Sodium Hydroxide Pellet (Duksan)

Mô tả

Thông tin hàng hóa

Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc

Quy cách đóng gói:    Lọ nhựa 1kg

Tính chất sản phẩm:  Dạng viên, màu trắng.

Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

091.195.8811 / 091.910.5399

Thông tin hóa chất

Tên sản phẩm: Sodium Hydroxide Pellet

CAS: 1310-73-2

Mô tả sản phẩm:

Thông tin hóa lý

Công thức phân tử

NaOH

Khối lượng mol

40 g/mol

Khối lượng riêng

2.1 g/cm3

Giá trị pH

12 (Dung dịch 0.05%), 13 (Dung dịch 0.5%), 14 (Dung dịch 5%)

Độ nóng chảy

318 ℃

Điểm chớp cháy

251 ℃

Điểm sôi

1390 ℃

Độ tan

1090 g/l (20 ℃)

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát

 Thành phần:

Độ tinh khiết

≥97.0%

Chloride (Cl)

<0.005%

Sulfate (SO₄)

<0.002%

Phosphate (PO4)

<0.001%

Calcium (Ca)

<0.002%

Iron (Fe)

<5ppm

Lead (Pb)

<5ppm

Arsenic (As)

<1ppm

 Ứng dụng:

  • Hóa chất được sử dụng trong nghiên cứu, phân tích hóa học. Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…

NaOH ở dạng xút và vảy cũng có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống:

  • Khử trùng, tẩy trắng, tạo các chất tẩy rửa như Javen.
  • Sản xuất dược phẩm như Aspirin,..
  • Điều chỉnh pH của dung dịch, tăng nồng độ pH của nước dùng để xử lí nước bể bơi.
  • Làm chất phân hủy Pectins (một loại sáp khô hình thành trong khâu xử lý vải thô) để cho màu vải thêm bóng và nhanh hấp thụ màu sắc.
  • Sản xuất xà phòng.
  • Sản xuất giấy: xử lý thô các loại tre, nứa, gỗ…
  • NaOH được ứng dụng trong khâu loại bỏ axit béo để tinh chế dầu thực vật, động vật trước khi dùng để sản xuất thực phẩm.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Sodium Hydroxide Pellet (Duksan)”