Mô tả
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 100g
Tính chất sản phẩm: Tinh thể không màu.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Silver Nitrate
CAS: 7761-88-8
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Công thức phân tử |
AgNO3 |
Khối lượng mol |
169.87 g/mol |
Khối lượng riêng |
4,35 g/cm³ |
Độ nóng chảy |
212℃ |
Điểm sôi |
444 ℃ |
Giá trị pH |
6 (Dung dịch) |
Độ tan trong nước |
1220 g/L (0 ℃) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Thành phần:
Độ tinh khiết |
≥99.0% |
Chloride (Cl) |
<0.001% |
Sulfate (SO₄) |
<0.005% |
Iron (Fe) |
<0.001 % |
Copper (Cu) |
<0.002% |
Ứng dụng:
- Trong nghiên cứu, phân tích hóa học để kết tủa ion clorua và hiệu chuẩn dung dịch NaCl, phân biệt các ion nhóm halogen với nhau (trừ AgF)
- Trong công nghiệp:
- Bạc Nitrat được dùng để sản xuất các muối bạc khác.
- Người ta dùng bạc nitrat để sản xuất chất kết dính dẫn điện, sàng phân tử A8x, máy lọc khí mới, quần áo và găng tay cân bằng áp suất mạ bạc.
- Bạc Nitrat được dùng làm vật liệu nhạy sáng cho phim, phim ảnh và phim X-quang.
- AgNO3 được dùng để mạ bạc các linh kiện điện tử, các sản phẩm thủ công mỹ nghệ, gương, phích nước.
- AgNO3 còn được dùng trong sản xuất pin kẽm – bạc.
- Trong y học:
- Bạc Nitrat được sử dụng để ăn mòn mô hạt tăng sinh. Dung dịch AGNO3 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho điều trị nhiễm trùng mắt.
- Một số ứng dụng khác:
- Bạc Nitrat được dùng để phát hiện aldehyde và đường.
- Được dùng để đo các ion clorua, mạ điện, tô màu sứ, chụp ảnh, chất xúc tác để xác định mangan.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.