Mô tả
Phenol_Duksan
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh 500g
Tính chất sản phẩm: Dạng rắn, màu trắng.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Phenol
CAS: 108-95-2
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Công thức phân tử |
C6H5OH |
Khối lượng mol |
94.11 g/mol |
Khối lượng riêng |
1.0576 g/cm3 |
Giá trị pH |
6 (Dung dịch) |
Nhiệt độ nóng chảy |
40 ~ 43°C |
Nhiệt độ sôi |
182°C |
Điểm chớp cháy |
79°C |
Áp suất hơi |
0.35mmHg (25℃) |
Độ tan trong nước |
82.8 g/l (25 °C) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Ứng dụng:
- Hóa chất được sử dụng trong phòng thí nghiệm: làm thuốc thử phân tích, điều chế các hợp chất khác,…
- Công nghiệp chất dẻo: phenol là nguyên liệu để điều chế nhựa phenol formaldehyde.
- Công nghiệp tơ hóa học: Từ phenol tổng hợp ra tơ polyamide.
- Phenol được dùng để điều chế chất kích thích sinh trưởng thực vật, kích thích tố thực vật 2,4 – D, điều chế chất diệt cỏ.
- Phenol cũng là nguyên liệu để điều chế một số phẩm nhuộm, thuốc nổ (axit picric).
- Do có tính diệt khuẩn nên phenol được dùng để trực tiếp làm chất sát trùng, tẩy uế, hoặc để điều chế các chất diệt nấm mốc (ortho – và para – nitrophenol…)
Lưu ý khi sử dụng:
- Phenol là một hóa chất có độc tính cao, có thể gây bỏng nặng nếu rơi vào da.
- C6H5OH và các dẫn xuất của chúng đều là các chất độc gây nguy hiểm cho sức khỏe con người cũng như mọi sinh vật sống. Nó có khả năng tích lũy trong cơ thể sinh vật và gây nhiễm độc cấp tính cho con người. Nếu phenol xâm nhập vào cơ thể, chúng sẽ gây tổn thương cho các cơ quan bên trong, chủ yếu là tác động lên hệ tim mạch, hệ thần kinh và máu.
- Nó còn là một chất gây ô nhiễm môi trường.
- Liều lượng gây nguy hiểm cho cơ thể là 2-5 gam, trên 10gam có thể gây chết người.
Khi sử dụng cần sử dụng trang bị bảo hộ và tuân thủ các quy định về an toàn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.