Mô tả
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 500g
Tính chất sản phẩm: Dạng rắn, không màu hoặc màu vàng.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Gelatin
CAS: 9000-70-8
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Khối lượng riêng |
0.68 (20℃) |
Độ nóng chảy |
100 ℃ |
Giá trị pH |
6 |
Độ tan |
500 g/l (60℃) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Ứng dụng:
- Hóa chất được sử dụng trong nghiên cứu, phân tích hóa học. Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…
- Ứng dụng trong sản phẩm thực phẩm do có tính linh hoạt của thành phần, có các chức năng như: tạo gel, kết dính, liên kết nước, nhũ hóa, tạo bọt, tạo màng và tạo độ nhớt
- Tạo gel: Trong các thực phẩm dạng gel, bánh kẹo, pate…
Tác nhân tạo xốp: Kẹo bông, kẹo nuga, kem phủ, trứng chiên phồng, kem trứng. - Tác nhân làm bền hệ keo : Bánh kẹo, kem, đường phủ, thực phẩm đông lạnh
- Tác nhân liên kết: Sữa, bánh kẹo, pho mai, thịt hộp
- Tác nhân làm trong: Bia, rượu, nước trái cây, vinegar
- Tạo đặc: dùng trong hỗn hợp thức uống dạng bột, nước thịt, nước canh thịt, kẹo jelly, syrup, sữa,…
- Làm chất ổn định: Pho mai, yogurt, đường phủ, thực phẩm đông lạnh, chocolate sữa
- Ngoài những ứng dụng trong thực phẩm, gelatin còn được ứng dụng trong các lĩnh vực khác như:
Trong y dược: Gelatin là thành phần của viên ngậm, thuốc đạn, dung dịch đẳng trương chứa từ 0.5 – 0.7% gelatin hoặc gelatin là thành phần của một loại thuốc sát trùng được sử dụng như nước mắt nhân tạo, trong công nghiệp dược phẩm là viên bao nang, công nghiệp hình ảnh, sản xuất thuốc nhuộm, sơn, mực in, màng polymer…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.