Mô tả
Starch Soluble_(C6H10O5)n (Duksan)
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500g
Tính chất sản phẩm: Dạng rắn màu trắng.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Starch Soluble
CAS: 9005-84-9
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Công thức phân tử |
(C6H10O5)n |
Khối lượng mol |
162.067 g/mol |
Khối lượng riêng |
1.0384 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy |
256℃ |
Nhiệt độ phân hủy |
256-258 ℃ |
Giá trị pH |
6 |
Độ tan trong nước |
Tan trong nước nóng |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Ứng dụng:
- Starch soluble được dùng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm.
- Trong công nghiệp thực phẩm: Dùng làm phụ gia cho công nghiệp bánh kẹo, đồ hộp.
- Trong xây dựng: Tinh bột được dùng làm chất gắn kết bê tông, tăng tính liên kết cho đất sét, đá vôi, dùng làm keo dính gỗ, phụ gia sản xuất ván ép, phụ gia cho sơn.
- Trong công nghiệp mỹ phẩm và dược phẩm: Tinh bột được dùng làm phấn tẩy trắng, đồ trang điểm, phụ gia cho xà phòng, kem thoa mặt, tá dược (tá dược độn, tá dược dính, tá dược rã và tá dược trơn trong thành phần thuốc rắn). Ngoài ra còn được sử dụng trong các chế phẩm bôi ngoài da (thuốc mỡ).
- Công nghiệp khai khoáng: Tinh bột được dùng làm phụ gia cho tuyển nổi khoáng sản, dung dịch nhũ tương trong dung dịch khoan dầu khí.
- Công nghiệp giấy: Tinh bột được dùng để chế tạo chất phủ bề mặt, thành phần nguyên liệu giấy không tro, các sản phẩm tã giấy cho trẻ em.
- Trong công nghiệp dệt: Tinh bột dùng trong hồ vải sợi, in.
- Trong nông nghiệp: Dùng làm chất trương nở, giữ ẩm cho đất và cây trồng chống lại hạn hán.
- Các ứng dụng khác: Tinh bột được dùng làm màng plastic phân huỷ sinh học, pin khô, thuộc da, keo nóng chảy, chất gắn, khuôn đúc, phụ gia nung kết kim loại.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.