Roll over image to zoom in
Sodium Azide_NaN3_26628-22-8 (Duksan)
Sodium Azide_NaN3_26628-22-8 (Duksan)
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500g
Tính chất sản phẩm: Dạng rắn, không màu.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Sodium Azide
CAS: 26628-22-8
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Công thức phân tử |
NaN3 |
Khối lượng mol |
65.01 g/mol |
Khối lượng riêng |
1.846 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy |
275 ℃ |
Nhiệt độ phân hủy |
>275 ℃ |
Độ tan trong nước |
417 g/l (17℃) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Thành phần:
Độ tinh khiết |
≥99.0% |
Chloride (Cl) |
<0.005% |
Sulphate (SO4) |
<0.005% |
Chromium (Cr) |
<0.005% |
Copper (Cu) |
<0.005% |
Iron (Fe) |
<0.005% |
Lead (Pb) |
<0.005% |
Ứng dụng:
- Trong các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học,… sử dụng như một chất xúc tác, gia tốc phản ứng trong nhiều phản ứng hóa học, tạo nhóm chức azua (nitride) khi thế với các hợp chất halide.
- Một ứng dụng rất quan trong của Sodium Azide NaN3 là dùng trong sản xuất các dù cứu hộ cho ô tô và máy bay.
- Trong bệnh viện và trong phòng thí nghiệm nó là một chất diệt khuẩn.
- Trong công nghiệp quốc phòng thì nó lại là thành phần quan trọng trong sản xuất pháo hoa, thuốc nổ. Do Natri azua là chất phản ứng đa năng trong việc điều chế các azua khác, ví dụ như chì azua hay bạc azua dùng trong chất nổ.
- Phụ gia trong sản xuất hóa chất công nghiệp, phụ gia trong các phản chế phẩm hóa học.
- Trong hóa sinh và y sinh: NaN3 ứng dụng như chất bảo quản ức chế hoạt động enzim cytochrome oxidaza ở vi khuẩn gram âm và các vi khuẩn gram dương.
- Nó còn được dùng trong nông nghiệp để trừ dịch hại.
Reviews
There are no reviews yet.