Roll over image to zoom in
Potassium Hydroxide pellet (Duksan)
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 1kg
Tính chất sản phẩm: Chất rắn, màu trắng.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Potassium Hydroxide pellet
Mô tả:
Thông tin hóa lý |
|
Khối lượng mol |
56.11g/mol |
Khối lượng riêng |
2,044 g/cm³ |
Giá trị pH |
13.5 (Dung dịch 0.1M) |
Nhiệt độ nóng chảy |
380 ℃ |
Áp suất hơi |
1mmHg (719℃) |
Khoảng sôi |
1324 ℃ |
Độ tan trong nước |
1120g/l (20°C) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Thành phần:
Tên hóa chất |
Cas |
Nồng độ (%) |
Nước |
7732-18-5 |
20~5 |
Potassium hydroxide |
877-24-7 |
80~95 |
Ứng dụng:
- Hóa chất được sử dụng trong phòng thí nghiệm,nghiên cứu các hợp chất vô cơ.
- Được sử dụng để thực hiện những quá trình chiết tách mà Natri hidroxit không thể dùng được hoặc dùng được nhưng hiệu quả kém như chiết quặng dolomit để thu alumin.
- Sản xuất chất tẩy rửa tốt hơn Natri hidroxit như xà phòng, dầu gội, chất tẩy trắng răng giả,..các chất tẩy rửa công nghiệp, vệ sinh chuồng trại,…Sản xuất xà phòng bằng cách hòa trộn chất béo với nước và KOH dưới tác dụng của nhiệt độ cao.
- Điều chế Vinyl bromua, Etylen bromua.
- Sản xuất nhiều muối Kali bằng phản ứng với oxit axit hoặc các axit như muối kali cacbonat, cyanide, permanganat, phosphate và các silicat
- Sản xuất pin alkaline.
- Tham gia vào quá trình lọc dầu, các loại khí đốt bằng cách loại bỏ các axit hữu cơ cũng như các hợp chất chứa lưu huỳnh.
- Trong y tế: Dùng để chuẩn đoán các bệnh về nấm và điều trị mụn cóc.
- Dùng cho quá trình thuộc da: Ngâm da trong dung dịch Kali hidroxit vài tiếng tùy vào loại da sẽ giúp loại bỏ lông khỏi lớp da.
- Sản xuất các loại bọt cạo râu, thuốc tẩy lông.
- Xác định một số loại nấm như gilled, boletes, polypores, địa y bằng cách nhỏ vài giọt dung dịch KOH nồng độ 3- 5% rồi quan sát sự thay đổi của màu sắc thịt nấm.
- Trong công nghiệp luyện kim, Kali hidroxit được sử dụng để tẩy rỉ sét, xử lý bề mặt kim loại và những hợp kim không chịu tác dụng của tính ăn mòn của KOH.
- Sản xuất thuốc nhuộm, nước tẩy sơn móng tay,…
- Trong nông nghiệp: Kali Hydroxit được dùng để sản xuất phân bón và điều chỉnh nồng độ pH chứa trong phân bón hóa học có tính axit như KH2PO4 trước khi mang đi sử dụng cho những giống cây trồng nhạy cảm với sự dao động của pH.
Những lưu ý khi sử dụng KOH
- Kali hidroxit là chất ăn da, rất nguy hiểm. Chúng có tính oxy hóa mạnh có thể làm biến đổi tế bào gốc, gây độc cấp tính hoặc mãn tính với môi trường thủy sinh. Vì vậy trong quá trình tiếp xúc cần trang bị đầy đủ đồ bảo hộ tránh tiếp xúc trực tiếp và tuân thủ các quy định về an toàn.
Reviews
There are no reviews yet.