Mô tả
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 1kg
Tính chất sản phẩm: Dạng rắn (bột), màu trắng.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Paraformaldehyde
CAS: 30525-89-4
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Công thức phân tử |
(CH2O)n |
Khối lượng mol |
(30.026)n g/mol |
Khối lượng riêng |
1.46 g/cm3 (15 ℃) |
Độ nóng chảy |
120 ~ 180 ℃ |
Điểm chớp cháy |
71 ℃ |
Áp suất hơi |
<0.16 kPa at 25 ℃ |
Độ tan |
200g/l (18 ℃) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Thành phần:
Độ tinh khiết |
≥95.0% |
Chloride (Cl) |
<0.002% |
Sulfate (SO₄) |
<0.01% |
Iron (Fe) |
<0.001% |
Kim loại nặng (Pb) |
<0.002% |
Ứng dụng:
- Hóa chất được sử dụng trong nghiên cứu, phân tích hóa học. Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…
- Paraformaldehyde được sử dụng rộng rãi để sản xuất các loại nhựa khác nhau chủ yếu là phenol. Nó là một tinh thể màu trắng tinh thể được hình thành bằng cách trùng hợp với formaldehyde.
- Paraformaldehyde phản ứng với phenol, urê, melamine hoặc resorcinol để sản xuất nhựa được sử dụng làm chất kết dính trong gỗ dăm và tấm ván ép.
- Paraformaldehyde có thể được sử dụng để sản xuất nhựa trao đổi đơn (Chloromethylation Reaction)
- Sản xuất giấy: Chất tăng cường giấy composite Paraformaldehyde
- Là nguyên liệu hữu cơ để sản xuất glycerol, acid crylic,…
- Trong nông nghiệp: Paraformaldehyde được sử dụng làm chất khử trùng.
- Trong công nghiệp đúc: Paraformaldehyde được sử dụng để chuẩn bị chất đúc và chất kết dính.
- Paraformaldehyde được sử dụng thay cho Formaldehyde (dung dịch nước) để có khả năng phản ứng và nồng độ cao của các chất Aldecude phản ứng với hàm lượng nước thấp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.