Cuộn qua hình ảnh để phóng to
Glycerine_C3H5(OH)3 (Duksan)
Glycerine_C3H5(OH)3 (Duksan)
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Lọ thủy tinh 1L
Tính chất sản phẩm: Chất lỏng không màu.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Glycerine
Tên khác: Glycerol
Cas: 56-81-5
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Công thức phân tử |
C3H5(OH)3 |
Khối lượng mol |
92.09 g/mol |
Khối lượng riêng |
1.261 g/cm3 |
Điểm đóng băng |
18.1 ℃ |
Điểm chớp cháy |
199℃ |
Điểm sôi |
290℃ |
Áp suất hơi |
0.003 mmHg (50℃) |
Độ tan |
1000g/l (25℃) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Ứng dụng:
Trong phòng thí nghiệm:
- Glycerol là thành phần phổ biến của dung môi cho thuốc thử enzym được bảo quản ở nhiệt độ dưới 0 ° C do nhiệt độ đông đặc giảm xuống. Nó cũng được sử dụng như một chất bảo vệ lạnh trong đó glycerol được hòa tan trong nước để giảm sự phá hủy của các tinh thể băng đối với các sinh vật trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong dung dịch đông lạnh, chẳng hạn như nấm, vi khuẩn, giun tròn và phôi động vật có vú.
Trong dược phẩm:
- Glycerin được sử dụng chủ yếu như một chất làm trơn và chất giữ ẩm. Nó cũng được dùng trong chất miễn dịch dị ứng, si rô trị ho, kem đánh răng, nước súc miệng, các sản phẩm chăm sóc da, kem cạo râu, các sản phẩm dưỡng tóc, xà phòng.
- Glycerin là một thành phần thiết yếu của xà phòng được tạo từ các dẫn xuất của glycerine và các acid béo như sà phòng từ dầu đậu castor, sà phòng bơ ca cao, sà phòng từ mỡ động vật, từ đường mía, hoặc natri laureth sulfate. Một số tinh dầu, hương liệu sẽ được thêm vào để tạo mùi. Các loại xà phòng này được dùng cho những người có da nhạy cảm dễ bị dị ứng do có đặc tính giữ ẩm chống khô da.
Trong mỹ phẩm:
- Glycerin có mặt trong hầu hết các loại mỹ phẩm với chức năng dưỡng ẩm và làm mịn cho da. Không chỉ giữ ẩm và làm mềm da, thành phần này còn giúp da săn chắc, mềm mại và tăng độ đàn hồi cho làn da.
Trong thực phẩm và đồ uống:
- Glycerol đóng vai trò là chất giữ ẩm, dung môi và chất tạo ngọt, và có thể giúp bảo quản thực phẩm.
Trong công nghiệp:
- Glycerol được sử dụng để sản xuất nitroglycerin, là một thành phần thiết yếu của các loại thuốc nổ khác nhau như chất nổ, gelignit và chất đẩy như cordite.
- Glycerol được sử dụng cho máy phát điện diesel cung cấp điện cho FIA E Formula loạt các xe đua điện. Rất nhiều nghiên cứu đang được thực hiện nhằm tạo ra các sản phẩm giá trị gia tăng từ glycerol thô (thường chứa 20% chất xúc tác este hóa nước và dư este hóa ) thu được từ sản xuất diesel sinh học.
Đánh giá
Hiện tại chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này.