Roll over image to zoom in
Cobalt Sulfate Heptahydrate (Duksan)
Cobalt Sulfate Heptahydrate (Duksan)
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500g
Tính chất sản phẩm: Dạng tinh thể hoặc bột màu đỏ.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Cobalt Sulfate Heptahydrate
CAS: 10026-24-1
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Công thức phân tử |
CoSO4.7H2O |
Khối lượng mol |
281.1 g/mol |
Khối lượng riêng |
1,948 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy |
735 ℃ |
Áp suất hơi |
17mmHg (at 25℃) |
Độ tan trong nước |
376.7 g/l (20℃, pH 6~6.3) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Thành phần:
Độ tinh khiết |
≥98.0% |
Chloride (Cl) |
<0.01% |
Zinc (Zn) |
<0.02% |
Nickel (Ni) |
<0.3% |
Iron (Fe) |
<0.01% |
Ứng dụng:
- Hóa chất được sử dụng trong quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ tại phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…
- CoSO4 sử dụng trong bình ắc quy, trong dung dịch mạ Cobalt.
- Bổ sung khoáng Co trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Coban sulfate là chất xúc tác trong công nghệ sản xuất sơn (sơn dầu, …), mực in.
- Hóa chất CoSO4 làm màu trong thủy tinh, gốm xứ.
- Dùng trong sản xuất của các sắc tố có chứa coban và các muối coban khác nhau như phụ gia của pin kiềm và Pin Lithopone.
- CoSO4 là chất xúc tác được sử dụng trong mạ điện (mạ Cobalt,… ).
- Sử dụng làm chất màu để tạo màu trong đồ sứ và thủy tinh.
- Dùng trong các loại pin và bọt xi mạ, các loại mực tàng hình.
- Coban sunfat được dùng làm phụ gia đất và thức ăn cho động vật.
Reviews
There are no reviews yet.