RMC, DfE Bloc – Hóa chất xử lý mùi
Sử dụng trong trường hợp nào
DfE Bloc là một chất lỏng sinh học dùng cho việc kiểm soát mùi, nó có tác dụng nhanh chóng và hiệu quả trong việc trung hòa mùi, làm tiêu trừ những chất bẩn hữu cơ, và thông qua hoạt động enzyme sinh học làm suy giảm và loại bỏ nguyên nhân gây mùi.
Lợi ích
- Không bay hương hoặc chất tạo mùi.
- Các chủng vi khuẩn không gây bệnhcó tác dụng phá vỡ nguồn mùi.
- Sản phẩm kiểm soát mùi sinh học nhanh, hiệu quả.
- Không có mùi.
Phân hủy sinh học *.
* Theo Phương pháp kiểm tra khả năng phân hủy sinh học 40CFR 796.3200.
Các ứng dụng
DfE Bloc được thiết kế để sử dụng trong nhà vệ sinh, phòng tắm, xe tải chở rác, và thùng rác. Khử sạch mùi hôi liên quan đến nước tiểu, phân, chất nôn và thực phẩm bỏ đi.
Các ứng dụng khác bao gồm:
- Phương tiện vận tải (ô tô, xe buýt, hàng không, vv)
- Sử dụng để kiểm soát mùi gây ra bởi chất thải và thực phẩm, được sử dụng để khử mùi vải và trên bề mặt cứng.
- Tính an toàn. Sử dụng được trong khách sạn để khử mùi chăn, gối, đồ nội thất, và bất kỳ bề mặt cứng nào.
- Cơ sở thể thao. Làm sạch trước khi mặc và khử mùi sau khi dùng đồng phục.
- Quản lý chất thải. Kiểm soát mùi trong và xung quanh thùng rác, xe thu gom rác, và thùng rác.
Hướng dẫn sử dụng
Chỉ trộn với nước.
- Sử dụng máy phun áp lực với nước, phun diện tích bề mặt và loại bỏ các chất hữu cơ và bụi bẩn có thể nhìn thấy.
- Khi dùng DfE Bloc phải đảm bảo đã bao phủ lên tất cả các bề mặt gây mùi. Không rửa sạch. Cần 5-10 phút thì quá trình làm sạch mới đạt hiệu quả.
Cường độ của mùi: nặng, trung bình hoặc nhẹ đòi hỏi liều lượng sử dụng khác nhau.
Mùi nặng: Pha loãng DfE tỷ lệ (1: 1) vào nước và phun.
Mùi trung bình: Pha loãng (1: 5) 25 oz mỗi gallon /750 ml mỗi 3,8 lít nước và phun.
Mùi nhẹ: Pha loãng (1:32) 4 oz mỗi gallon /120 ml cho mỗi 3,8 lít nước, và phun.
Lặp lại quá trình trên bất cứ khi nào chất hữu cơ gây mùi hấp phụ vào bề mặt của bạn.
Tính chất | |
Màu | Hổ phách |
Mùi | Nhẹ |
Tính nhớt | Dạng dung dịch nước, loãng |
VOC theo Phương pháp EPA 24 (% theo trọng lượng) | 0% |
pH (đậm đặc) | 8,0 |
Phân hủy sinh học | Có |
Quy cách đóng gói | Mã đóng gói | |
Vỏ pint 12×1 | # 11893915 | |
Vỏ 4×1 gallon | # 11893927 | |
Vỏ 4×3,8 lít | # 11858539 |
Để vận chuyển và nắm được thông tin trong việc phòng tránh rủi ro, hãy tham khảo nhãn sản phẩm và bảng dữ liệu an toàn vật liệu.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm, vui lòng gọi 0918231899 hoặc truy nhập vào: http://vcsgroup.com.vn
Đánh giá
Hiện tại chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này.