Cuộn qua hình ảnh để phóng to
Zinc Acetate dihydrate (Duksan)
Zinc Acetate dihydrate (Duksan)
Thông tin hàng hóa
Xuất xứ: Duksan – Hàn Quốc
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1kg
Tính chất sản phẩm: Dạng rắn màu trắng hoặc không màu.
Liên hệ số điện thoại sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
091.195.8811 / 091.910.5399
Thông tin hóa chất
Tên sản phẩm: Zinc Acetate dihydrate
CAS: 5970-45-6
Mô tả sản phẩm:
Thông tin hóa lý |
|
Công thức phân tử |
Zn(CH3COO)2.2H2O |
Khối lượng mol |
219.51 g/mol |
Khối lượng riêng |
1.735 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy |
100 ℃ |
Nhiệt độ phân hủy |
219.51 ℃ |
Giá trị pH |
5~6 |
Độ tan trong nước |
435 g/l (25℃) |
Bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
Thành phần:
Độ tinh khiết |
≥98.0% |
Chloride (Cl) |
<0.005% |
Sulfate (SO₄) |
<0.005% |
Lead (Pb) |
<0.005% |
Iron (Fe) |
<0.005% |
Ứng dụng:
- Hóa chất được sử dụng trong nghiên cứu, phân tích hóa học. Sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm trường học, viện nghiên cứu,…làm thuốc thử.
- Trong y tế: Một số viên ngậm được tổng hợp bởi ngành công nghiệp dược phẩm để điều trị cảm lạnh thông thường sử dụng kẽm axetat làm thành phần. Hợp chất này cũng được sử dụng để điều trị thiếu kẽm ở người, điều trị bệnh Wilson.
- Thuốc mỡ sử dụng kẽm axetat như một thành phần được sử dụng rộng rãi trong điều trị mụn trứng cá. Trên thực tế, một số thuốc mỡ dựa trên kẽm acetate cũng được sử dụng tại chỗ để chống ngứa và phát ban.
- Ứng dụng công nghiệp để bảo quản gỗ, sản xuất muối kẽm khác, Polyme, Ethyl acetate công nghiệp,..
- Được sử dụng trong kem dưỡng da.
- Được sử dụng như một thuốc nhuộm.
- Được sử dụng như một chất ức chế mạ trong các nhà máy điện.
- Được sử dụng như một chất chống thấm.
- Được sử dụng như một xi măng nha khoa cho chất trám tạm thời.
- Được sử dụng như một phụ gia thực phẩm gián tiếp.
Đánh giá
Hiện tại chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này.