-
Xút, Axit, dung môi, chất tẩy rửa công nghiệp
Hóa chất công nghiệp cơ bản: Axit, xút, dung môi, chất tẩy rửa, vệ sinh máy móc thiết bị, nguyên liệu sản xuất, tiêu hao cho nhà máy, khu công nghiệp, nhà máy điện, điện tử, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
-
LPS1 Chất bôi trơn VCS GROUP
LPS 1
CHẤT BÔI TRƠN
LPS1 là chất bôi trơn, chống bám bụi bẩn, khử nước trên các thiết bị, bảng mạch điện bị ẩm, ngập nước, là sản phẩm chuyên dùng khắc phục sự cố mạng lưới, thiết bị điện trong mùa lũ.
LPS 1 là chất bôi trơn được áp dụng công thức đặc biệt có thể thấm sâu vào chi tiết qua từng kẽ hở/đường nứt, để lại một lớp màng mỡ mỏng và khô trên bề mặt. Đây là sư lưa chon hàng đầu cho việc làm khô các linh kiện điện/ điện tử, thiết bị điện trong tủ điện công nghiệp và những dụng cụ chuyên biệt cơ khí chính xác cần dầu bôi trơn.
ĐẶC ĐIỂM
LPS1 khi sử dụng để lại trên bề mặt chi tiết một lớp màng khô, mỏng để chặn dầu, bụi bẩn và sự hình thành các lớp bụi bẩn, muội than trên các bề mặt, điều chỉnh độ ẩm
Nới lỏng các bộ phận bị gỉ sét và bị kẹt ngắn hạn, làm sáng bề mặt, chống ăn mòn lý tưởng cho các máy móc tinh xảo, linh kiện điện tử, cơ khí chính xác.
An toàn trên lớp sơn màu, gian khung kết cấu và hầu hết các chất liệu dẻo, không dẫn điện
Được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực hàng không dân dụng phù hợp chỉ tiêu VOC trên toàn bộ 50 Bang. Nhãn hiệu được đăng ký với NSF H2
Được phép sử dụng phổ biến trong lĩnh vực chế biến thực phẩm của Canada
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ CÁC CHỨNG CHỈ Được phê chuẩn/ Đủ tiêu chuẩn với:
Tương thích với ES-2092
Boeing B-737-500 Mã 75-31-02=206-001-C00
Tiêu chuẩn ngành thực phẩm (Canada) BAMS 569-001
Các hãng hàng không
Lockheed Martin EPSN G34.031
Pratt & Whitney Canada CPMC 79255 Rev. C
Rolls Royce 340 trong quá trình đại tu
Tổ hợp bao bì phi thực phẩm được liệt kê theo mã: Mã Đăng ký bản quyền H2 #059847 (Bình son khí); # 129040 (đóng bao)
Sử dụng trong lĩnh vực chế biến thực phẩm
MIL-C-23411A
NSN 7930-01-380-9028 (11 wt.oz.) NSN 9159-01-039-4745 (11 wt.oz.) NSN 9150-01-142-9773 (5 gal.)
KÍCH CỠ BAO BÌ
Khối lượng tịnh Mã số
11 … 00116
20 … 00122
144 … 00144
1 gal … 01128
5 gal … 00105
55 gal … 00155
312 g/11 wt.oz./379 mL hóa chất (tại C30116 Canada)
CÁC ỨNG DỤNG
Dây cáp Bộ cắt mạch Động cơ điện Bộ kết nối điện tử Máy phát
Bản lề
Hệ thống đề máy Chốt
Dụng cụ đo vi lượng Khuôn
Các đai ốc & bu lông Bánh răng Dao tiện thô Bộ phận chuyển tiếp Máy kéo
Thiết bị đóng ngắt
Làm sạch vũ khí
CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
– Trạng thái: lỏng
– Màu sắc: hổ phách nhạt
– Mùi: có mùi đặc trưng
– Áp suất hơi: < 0.05 mm Hg tại 20oC
– Mật độ hơi: < 1
– Điểm sôi: 415oF (213oC)
– Khả năng hòa tan (trong nước): Không tan
– Trọng lượng riêng: 0.79-0.81 tại 20oC
– Giới hạn dễ cháy: trên 70%, dưới 0.6%
– Nhiệt độ tự bốc cháy: > 442oF (> 228oC)
– Tỉ lệ bay hơi: < 0.1
– Độ nhớt: < 3.8 cSt tại 25oC
– Phần trăm biến động: 95 – 96%
– Cường độ điện môi: 32kV
– Điểm bắt cháy: 175oF (79oC)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Lắc đều trước khi sử dụng. Xịt trên bề mặt sạch. Sử dụng ống nối dài được đính kèm với sản phẩm. An toàn khi sử dụng trên các loại chất dẻo, cao su và tranh sơn. Chỉ sử dụng ở nơi thoáng gió. Tránh xa lửa.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản tại nơi mát, thoáng khí. Tránh xa lửa (đánh lửa). Bảo quản trong khoảng 40oF (5oC) và 120oF (49oC)
Bảo quản hóa chất/ bình khí như quy định NFPA 30B. Tất cả phải được bảo quan ở khu vực khô và thoáng gió. Tránh bốc hơi nước.
THÔNG TIN XỬ LÝ
Chất thải phải được xử lý theo đúng với quy định về môi trường.
-
RMC – Natural Shine – chất tẩy rửa dần mỡ trên bề mặt inox, nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên
RMC – Natural Shine – chất tẩy rửa dần mỡ trên bề mặt inox, nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên